Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển 8.500 chỉ tiêu và mở nhiều chương trình đào tạo mới
Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển 8.500 chỉ tiêu và mở nhiều chương trình đào tạo mới
Năm 2018, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tuyển sinh trên 8.500 chỉ tiêu theo học 104 chương trình đào tạo chuẩn, chất lượng cao, tiên tiến, tài năng bậc đại học thuộc lĩnh vực Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, Khoa học Xã hội, Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, Giáo dục, Luật học, Y – Dược.
ĐHQGHN xét tuyển với thí sinh sử dụng: (i) kết quả kì thi THPT quốc gia, (ii) kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức, (iii) chứng chỉ quốc tế Cambridge International Examinations A-Level, (iv) kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ). Đây cũng là năm đầu tiên ĐHQGHN xét tuyển đối tượng sử dụng kết quả SAT đăng ký vào ĐHQGHN.
Năm 2018, ĐHQGHN tiếp tục phát triển các chương trình đào tạo theo hướng liên ngành và xuyên ngành nhằm cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng 4.0 trong thời gian tới. Các chương trình đào tạo mới tuyển sinh năm 2018 gồm: Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Robot,Công nghệ Hàng không Vũ trụ, Khoa học Thông tin Địa không gian, Sư phạm tiếng Đức, Quản trị Trường học...
Ngoài ra, nhiều chương trình đào tạo truyền thống được chuyển đổi theo hướng mô hình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hầu hết các chương trình đào tạo đều có sử dụng tổ hợp xét tuyển bài thi ngoại ngữ nhằm đảm bảo năng lực ngoại ngữ cần thiết để thí sinh theo học tốt các chương trình đào tạo, đáp ứng vị trí việc làm trình độ quốc tế sau khi tốt nghiệp.
Sau đây là thông
tin đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học của ĐHQGHN:
TT |
Mã đơn vị
đào tạo |
Mã ngành/
nhóm ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn
xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn
xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn
xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn
xét tuyển 4 |
||||
Mã tổ hợp
môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp
môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp
môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp
môn |
Môn chính |
||||
1. Trường Đại
học Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
QHI |
CN1 |
Công nghệ
thông tin |
A00 |
|
A01 |
|
A02 |
|
D07-08 |
|
1.2 |
QHI |
Công nghệ
thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
A00 |
|
A01 |
|
A02 |
|
D07-08 |
|
|
1.3 |
QHI |
Hệ thống
thông tin |
A00 |
|
A01 |
|
A02 |
|
D07-08 |
|
|
1.4 |
QHI |
Mạng máy
tính và truyền thông dữ liệu |
A00 |
|
A01 |
|
A02 |
|
D07-08 |
|
|
1.5 |
QHI |
CN2 |
Kỹ thuật
robot* |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
|
|
1.6 |
QHI |
Kỹ thuật máy
tính |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
|
|
|
1.7 |
QHI |
CN3 |
Kỹ thuật
năng lượng* |
A00 |
|
A01 |
|
A02 |
|
D07-08 |
|
1.8 |
QHI |
Vật lí kỹ
thuật |
A00 |
|
A01 |
|
A02 |
|
D07-08 |
|
|
1.9 |
QHI |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
A00 |
|
A01 |
|
A02 |
|
D07-08 |
|
1.10 |
QHI |
CN5 |
Công nghệ kỹ
thuật xây dựng |
A00 |
|
A01 |
|
A02 |
|
D07-08 |
|
1.11 |
QHI |
CN6 |
Công nghệ kỹ
thuật cơ điện tử |
A00 |
|
A01 |
|
A02 |
|
D07-08 |
|
1.12 |
QHI |
CN7 |
Công nghệ
Hàng không vũ trụ* |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
|
|
1.13 |
QHI |
CN8 |
Khoa học Máy
tính** CTĐT CLC
TT23 |
A00 |
Toán , Lý |
A01 |
Toán , Anh |
A02 |
Toán, Lý |
D07-08 |
Toán, Anh |
1.14 |
QHI |
CN9 |
Công nghệ kỹ
thuật điện tử - viễn thông** CTĐT CLC
TT23 |
A00 |
Toán, Lý |
A01 |
Toán, Anh |
A02 |
Toán, Lý |
D07-08 |
Toán, Anh |
2. Trường Đại
học Khoa học Tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.15 |
QHT |
7460101 |
Toán học |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
2.16 |
QHT |
7460117 |
Toán tin |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
2.17 |
QHT |
7480105 |
Máy tính và
khoa học thông tin |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
2.18 |
QHT |
7480105 CLC |
Máy tính và
khoa học thông tin** CTĐT CLC
TT23 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
2.19 |
QHT |
7440102 |
Vật lí học |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
2.20 |
QHT |
7440122 |
Khoa học vật
liệu |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
2.21 |
QHT |
7510407 |
Công nghệ kỹ
thuật hạt nhân |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
2.22 |
QHT |
7440112 |
Hoá học |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
2.23 |
QHT |
7440112 TT |
Hoá học** CTĐT tiên tiến |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
2.24 |
QHT |
7510401 |
Công nghệ kỹ
thuật hoá học |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
2.25 |
QHT |
7510401 CLC |
Công nghệ kỹ
thuật hoá học** CTĐT CLC
TT23 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
2.26 |
QHT |
7720203 CLC |
Hoá dược** CTĐT CLC
TT23 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
2.27 |
QHT |
7440217 |
Địa lí tự
nhiên |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D10 |
|
2.28 |
QHT |
7440231 |
Khoa học
thông tin địa không gian |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D10 |
|
2.29 |
QHT |
7850103 |
Quản lý đất
đai |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D10 |
|
2.30 |
QHT |
7420101 |
Sinh học |
A00 |
|
B00 |
|
A02 |
|
D08 |
|
2.31 |
QHT |
7420201 |
Công nghệ
sinh học |
A00 |
|
B00 |
|
A02 |
|
D08 |
|
2.32 |
QHT |
7420201 CLC |
Công nghệ
sinh học** CTĐT CLC
TT23 |
A00 |
|
B00 |
|
A02 |
|
D08 |
|
2.33 |
QHT |
7440301 |
Khoa học môi
trường |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
2.34 |
QHT |
7440301 TT |
Khoa học môi
trường** CTĐT tiên tiến |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
2.35 |
QHT |
7510406 |
Công nghệ kỹ
thuật môi trường |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
2.36 |
QHT |
QHTN01 |
Khí tượng và
khí hậu học |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
2.37 |
QHT |
Hải dương học |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
2.38 |
QHT |
QHTN02 |
Địa chất học |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
A16 |
|
2.39 |
QHT |
Kỹ thuật địa
chất |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
A16 |
|
|
2.40 |
QHT |
Quản lý tài
nguyên và môi trường |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
A16 |
|
|
3. Trường Đại
học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
3.41 |
QHX |
7320101 |
Báo chí |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.42 |
QHX |
7310201 |
Chính trị học |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.43 |
QHX |
7760101 |
Công tác xã
hội |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.44 |
QHX |
7310608 |
Đông phương
học |
- |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.45 |
QHX |
7220104 |
Hán Nôm |
- |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.46 |
QHX |
7340401 |
Khoa học quản
lí |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.47 |
QHX |
7229010 |
Lịch sử |
- |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.48 |
QHX |
7320303 |
Lưu trữ học |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.49 |
QHX |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
- |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.50 |
QHX |
7310302 |
Nhân học |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.51 |
QHX |
7320108 |
Quan hệ công
chúng |
- |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.52 |
QHX |
7320205 |
Quản lý
thông tin |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.53 |
QHX |
7810103 |
Quản trị dịch
vụ du lịch và lữ hành |
- |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.54 |
QHX |
7810201 |
Quản trị
khách sạn |
- |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.55 |
QHX |
7340406 |
Quản trị văn
phòng |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.56 |
QHX |
7310601 |
Quốc tế học |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.57 |
QHX |
7310401 |
Tâm lí học |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.58 |
QHX |
7320201 |
Thông tin -
thư viện |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.59 |
QHX |
7229009 |
Tôn giáo học |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.60 |
QHX |
7229001 |
Triết học |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.61 |
QHX |
7229030 |
Văn học |
- |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.62 |
QHX |
7310630 |
Việt |
- |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.63 |
QHX |
7310301 |
Xã hội học |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
4. Trường Đại
học Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4.64 |
QHF |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
4.65 |
QHF |
7140231 |
Sư phạm tiếng
Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
4.66 |
QHF |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01 |
Tiếng Anh |
D02 |
Tiếng Nga |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.67 |
QHF |
7140232 |
Sư phạm tiếng
Nga |
D01 |
Tiếng Anh |
D02 |
Tiếng Nga |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.68 |
QHF |
7220203 |
Ngôn ngữ
Pháp |
D01 |
Tiếng Anh |
D03 |
Tiếng Pháp |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.69 |
QHF |
7140233 |
Sư phạm tiếng
Pháp |
D01 |
Tiếng Anh |
D03 |
Tiếng Pháp |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.70 |
QHF |
7220204 |
Ngôn ngữ
Trung Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.71 |
QHF |
7140234 |
Sư phạm tiếng
Trung Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.72 |
QHF |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D01 |
Tiếng Anh |
D05 |
Tiếng Đức |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.73 |
QHF |
7140235 |
Sư phạm tiếng
Đức |
D01 |
Tiếng Anh |
D05 |
Tiếng Đức |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.74 |
QHF |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.75 |
QHF |
7140236 |
Sư phạm tiếng
Nhật |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.76 |
QHF |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn
Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
4.77 |
QHF |
7140237 |
Sư phạm tiếng
Hàn Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
4.78 |
QHF |
7220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
4.79 |
QHF |
7220204 CLC |
Ngôn ngữ
Trung Quốc** CTĐT CLC
TT23 |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.80 |
QHF |
7220209 CLC |
Ngôn ngữ Nhật**
CTĐT CLC
TT23 |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.81 |
QHF |
7220210 CLC |
Ngôn ngữ Hàn
Quốc CTĐT CLC
TT23 |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
5. Trường Đại
học Kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5.82 |
QHE |
7310101 |
Kinh tế |
A01 |
|
D01 |
|
A00 |
|
C04 |
|
5.83 |
QHE |
7310105 |
Kinh tế phát
triển |
A01 |
|
D01 |
|
A00 |
|
C04 |
|
5.84 |
QHE |
7310106 |
Kinh tế quốc
tế** CTĐT CLC
TT23 |
A01 |
tiếng Anh |
D01 |
tiếng Anh |
D09 |
tiếng Anh |
D10 |
tiếng Anh |
5.85 |
QHE |
7340101 |
Quản trị
kinh doanh** CTĐT CLC
TT23 |
A01 |
tiếng Anh |
D01 |
tiếng Anh |
D09 |
tiếng Anh |
D10 |
tiếng Anh |
5.86 |
QHE |
7340201 |
Tài chính -
Ngân hàng** CTĐT CLC
TT23 |
A01 |
tiếng Anh |
D01 |
tiếng Anh |
D09 |
tiếng Anh |
D10 |
tiếng Anh |
5.87 |
QHE |
7340301 |
Kế toán** CTĐT CLC TT23 |
A01 |
tiếng Anh |
D01 |
tiếng Anh |
D09 |
tiếng Anh |
D10 |
tiếng Anh |
6. Trường Đại
học Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6.88 |
QHS |
7140209 |
Sư phạm Toán |
A00 |
|
A16 |
|
B00 |
|
D90 |
|
6.89 |
QHS |
7140211 |
Sư phạm Vật
lý |
A00 |
|
A16 |
|
B00 |
|
D90 |
|
6.90 |
QHS |
7140212 |
Sư phạm Hóa
học |
A00 |
|
A16 |
|
B00 |
|
D90 |
|
6.91 |
QHS |
7140213 |
Sư phạm Sinh
học |
A00 |
|
A16 |
|
B00 |
|
D90 |
|
6.92 |
QHS |
7140217 |
Sư phạm Ngữ
văn |
C00 |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|
6.93 |
QHS |
7140218 |
Sư phạm Lịch
sử |
C00 |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|
6.94 |
QHS |
Thí điểm |
Quản trị trường
học* |
A00 |
|
C00 |
|
C15 |
|
D01 |
|
7. Khoa Luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7.95 |
QHL |
7380101 |
Luật học |
C00 |
|
A00 |
|
D01, D03 |
|
D78, D82 |
|
7.96 |
QHL |
7380101 CLC |
Luật học** CLC CLC TT23 |
A01 |
|
D01 |
|
D07 |
|
D78 |
|
7.97 |
QHL |
7380109 |
Luật Kinh
doanh |
A00 |
|
A01 |
|
D01,D03 |
|
D78, D82 |
|
8. Khoa Y Dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8.98 |
QHY |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
|
|
|
|
|
|
|
8.99 |
QHY |
7720401 |
Dược học |
A00 |
|
|
|
|
|
|
|
8.100 |
QHY |
7720601 CLC |
Răng hàm mặt** |
B00; tiếng
Anh điều kiện |
|
|
|
|
|
|
|
9. Khoa Quốc
tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9.101 |
QHQ |
7340120 |
Kinh doanh
quốc tế** (đào tạo bằng
tiếng Anh) |
A00 |
|
A01 |
|
D01-06 |
|
D96-DD1 |
|
9.102 |
QHQ |
7340303 (Thí điểm) |
Kế toán,
Phân tích và Kiểm toán** (đào tạo bằng
tiếng Anh) |
A00 |
|
A01 |
|
D01-06 |
|
D96-DD1 |
|
9.103 |
QHQ |
7340405 |
Hệ thống
thông tin quản lý** ((đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00 |
|
A01 |
|
D01-06 |
|
D96-DD1 |
|
9.104 |
QHQ |
7480109 (Thí điểm) |
Tin học và
kĩ thuật máy tính **(CT LKĐTQT do ĐHQGHN cấp bằng) |
A00 |
|
A01 |
|
D01-06 |
|
D90-D95 |
|
(-) * Chương
trình đào tạo thí điểm
(-) ** Chương
trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, theo Thông tư 23/2014 của
Bộ GDĐT hoặc chương trình đào tạo đặc thù. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều
kiện phụ về tiếng Anh của từng chương trình đạo tạo quy định chi tiết đề án
thành phần của Trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.
(-) Các chương
trình đào tạo có cùng mã Nhóm ngành (CN1-CN9: Trường Đại học Công nghệ,
QHTN01-QHTN02: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên): Thí sinh trúng tuyển vào nhóm
ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi nhập học.
(-) Tiêu chí
phụ xét tuyển của từng chương trình đào tạo (nếu có) được quy định tại các đề
án thành phần của Trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.
Thu Phương
Năm 2018, lần
đầu tiên ĐHQGHN xét tuyển đối tượng sử dụng kết quả SAT.
- Đại học quốc gia Hà Nội không tổ chức thi đánh giá năng lực trong năm 2017
- Đại học Quốc gia Hà Nội đồng hành cùng cả nước trong mục tiêu xây dựng quốc gia khởi nghiệp
ĐHQGHN xét tuyển với thí sinh sử dụng: (i) kết quả kì thi THPT quốc gia, (ii) kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức, (iii) chứng chỉ quốc tế Cambridge International Examinations A-Level, (iv) kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ). Đây cũng là năm đầu tiên ĐHQGHN xét tuyển đối tượng sử dụng kết quả SAT đăng ký vào ĐHQGHN.
Năm 2018, lần đầu tiên ĐHQGHN xét tuyển đối tượng sử dụng kết quả SAT. |
Năm 2018, ĐHQGHN tiếp tục phát triển các chương trình đào tạo theo hướng liên ngành và xuyên ngành nhằm cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng 4.0 trong thời gian tới. Các chương trình đào tạo mới tuyển sinh năm 2018 gồm: Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Robot,Công nghệ Hàng không Vũ trụ, Khoa học Thông tin Địa không gian, Sư phạm tiếng Đức, Quản trị Trường học...
Ngoài ra, nhiều chương trình đào tạo truyền thống được chuyển đổi theo hướng mô hình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hầu hết các chương trình đào tạo đều có sử dụng tổ hợp xét tuyển bài thi ngoại ngữ nhằm đảm bảo năng lực ngoại ngữ cần thiết để thí sinh theo học tốt các chương trình đào tạo, đáp ứng vị trí việc làm trình độ quốc tế sau khi tốt nghiệp.
Sau đây là thông tin đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học của ĐHQGHN:
TT |
Mã đơn vị đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
||||
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
||||
1. Trường Đại học Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
QHI |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
A01 |
A02 |
D07-08 |
||||
1.2 |
QHI |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
A00 |
A01 |
A02 |
D07-08 |
|||||
1.3 |
QHI |
Hệ thống thông tin |
A00 |
A01 |
A02 |
D07-08 |
|||||
1.4 |
QHI |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00 |
A01 |
A02 |
D07-08 |
|||||
1.5 |
QHI |
CN2 |
Kỹ thuật robot* |
A00 |
A01 |
D07 |
|||||
1.6 |
QHI |
Kỹ thuật máy tính |
A00 |
A01 |
D07 |
||||||
1.7 |
QHI |
CN3 |
Kỹ thuật năng lượng* |
A00 |
A01 |
A02 |
D07-08 |
||||
1.8 |
QHI |
Vật lí kỹ thuật |
A00 |
A01 |
A02 |
D07-08 |
|||||
1.9 |
QHI |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
A00 |
A01 |
A02 |
D07-08 |
||||
1.10 |
QHI |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
A02 |
D07-08 |
||||
1.11 |
QHI |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
A01 |
A02 |
D07-08 |
||||
1.12 |
QHI |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ* |
A00 |
A01 |
D07 |
|||||
1.13 |
QHI |
CN8 |
Khoa học Máy tính** CTĐT CLC TT23 |
A00 |
Toán , Lý |
A01 |
Toán , Anh |
A02 |
Toán, Lý |
D07-08 |
Toán, Anh |
1.14 |
QHI |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** CTĐT CLC TT23 |
A00 |
Toán, Lý |
A01 |
Toán, Anh |
A02 |
Toán, Lý |
D07-08 |
Toán, Anh |
2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.15 |
QHT |
7460101 |
Toán học |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
2.16 |
QHT |
7460117 |
Toán tin |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
2.17 |
QHT |
7480105 |
Máy tính và khoa học thông tin |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
||||
2.18 |
QHT |
7480105 CLC |
Máy tính và khoa học thông tin** CTĐT CLC TT23 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
||||
2.19 |
QHT |
7440102 |
Vật lí học |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
2.20 |
QHT |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
2.21 |
QHT |
7510407 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00 |
A01 |
B00 |
C01 |
||||
2.22 |
QHT |
7440112 |
Hoá học |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
2.23 |
QHT |
7440112 TT |
Hoá học** CTĐT tiên tiến |
A00 |
B00 |
D07 |
|
||||
2.24 |
QHT |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00 |
B00 |
D07 |
|
||||
2.25 |
QHT |
7510401 CLC |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** CTĐT CLC TT23 |
A00 |
B00 |
D07 |
|||||
2.26 |
QHT |
7720203 CLC |
Hoá dược** CTĐT CLC TT23 |
A00 |
B00 |
D07 |
|||||
2.27 |
QHT |
7440217 |
Địa lí tự nhiên |
A00 |
A01 |
B00 |
D10 |
||||
2.28 |
QHT |
7440231 |
Khoa học thông tin địa không gian |
A00 |
A01 |
B00 |
D10 |
||||
2.29 |
QHT |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00 |
|
A01 |
B00 |
|
D10 |
|
|
2.30 |
QHT |
7420101 |
Sinh học |
A00 |
|
B00 |
|
A02 |
|
D08 |
|
2.31 |
QHT |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00 |
|
B00 |
|
A02 |
|
D08 |
|
2.32 |
QHT |
7420201 CLC |
Công nghệ sinh học** CTĐT CLC TT23 |
A00 |
B00 |
A02 |
D08 |
||||
2.33 |
QHT |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
2.34 |
QHT |
7440301 TT |
Khoa học môi trường** CTĐT tiên tiến |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
2.35 |
QHT |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
2.36 |
QHT |
QHTN01 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
||||
2.37 |
QHT |
Hải dương học |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|||||
2.38 |
QHT |
QHTN02 |
Địa chất học |
A00 |
A01 |
D07 |
A16 |
||||
2.39 |
QHT |
Kỹ thuật địa chất |
A00 |
A01 |
D07 |
A16 |
|||||
2.40 |
QHT |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00 |
A01 |
D07 |
A16 |
|||||
3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
|
|
|
|
||||||
3.41 |
QHX |
7320101 |
Báo chí |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.42 |
QHX |
7310201 |
Chính trị học |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.43 |
QHX |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.44 |
QHX |
7310608 |
Đông phương học |
- |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.45 |
QHX |
7220104 |
Hán Nôm |
- |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.46 |
QHX |
7340401 |
Khoa học quản lí |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.47 |
QHX |
7229010 |
Lịch sử |
- |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.48 |
QHX |
7320303 |
Lưu trữ học |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.49 |
QHX |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
- |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.50 |
QHX |
7310302 |
Nhân học |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.51 |
QHX |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
- |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.52 |
QHX |
7320205 |
Quản lý thông tin |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|||
3.53 |
QHX |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.54 |
QHX |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
- |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.55 |
QHX |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.56 |
QHX |
7310601 |
Quốc tế học |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.57 |
QHX |
7310401 |
Tâm lí học |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|||
3.58 |
QHX |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.59 |
QHX |
7229009 |
Tôn giáo học |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.60 |
QHX |
7229001 |
Triết học |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.61 |
QHX |
7229030 |
Văn học |
- |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.62 |
QHX |
7310630 |
Việt Nam học |
- |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.63 |
QHX |
7310301 |
Xã hội học |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
4. Trường Đại học Ngoại ngữ |
|
||||||||||
4.64 |
QHF |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
||
4.65 |
QHF |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
||
4.66 |
QHF |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01 |
Tiếng Anh |
D02 |
Tiếng Nga |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.67 |
QHF |
7140232 |
Sư phạm tiếng Nga |
D01 |
Tiếng Anh |
D02 |
Tiếng Nga |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.68 |
QHF |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01 |
Tiếng Anh |
D03 |
Tiếng Pháp |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.69 |
QHF |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D01 |
Tiếng Anh |
D03 |
Tiếng Pháp |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.70 |
QHF |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.71 |
QHF |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.72 |
QHF |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D01 |
Tiếng Anh |
D05 |
Tiếng Đức |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.73 |
QHF |
7140235 |
Sư phạm tiếng Đức |
D01 |
Tiếng Anh |
D05 |
Tiếng Đức |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.74 |
QHF |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.75 |
QHF |
7140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.76 |
QHF |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
||
4.77 |
QHF |
7140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
||
4.78 |
QHF |
7220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
||
4.79 |
QHF |
7220204 CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23 |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.80 |
QHF |
7220209 CLC |
Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23 |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.81 |
QHF |
7220210 CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC TT23 |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
||
5. Trường Đại học Kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5.82 |
QHE |
7310101 |
Kinh tế |
A01 |
D01 |
A00 |
C04 |
|
|||
5.83 |
QHE |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A01 |
D01 |
A00 |
C04 |
|
|||
5.84 |
QHE |
7310106 |
Kinh tế quốc tế** CTĐT CLC TT23 |
A01 |
tiếng Anh |
D01 |
tiếng Anh |
D09 |
tiếng Anh |
D10 |
tiếng Anh |
5.85 |
QHE |
7340101 |
Quản trị kinh doanh** CTĐT CLC TT23 |
A01 |
tiếng Anh |
D01 |
tiếng Anh |
D09 |
tiếng Anh |
D10 |
tiếng Anh |
5.86 |
QHE |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng** CTĐT CLC TT23 |
A01 |
tiếng Anh |
D01 |
tiếng Anh |
D09 |
tiếng Anh |
D10 |
tiếng Anh |
5.87 |
QHE |
7340301 |
Kế toán** CTĐT CLC TT23 |
A01 |
tiếng Anh |
D01 |
tiếng Anh |
D09 |
tiếng Anh |
D10 |
tiếng Anh |
6. Trường Đại học Giáo dục |
|
|
|
|
|
||||||
6.88 |
QHS |
7140209 |
Sư phạm Toán |
A00 |
A16 |
B00 |
D90 |
|
|||
6.89 |
QHS |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00 |
A16 |
B00 |
D90 |
|
|||
6.90 |
QHS |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00 |
A16 |
B00 |
D90 |
|
|||
6.91 |
QHS |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A00 |
A16 |
B00 |
D90 |
|
|||
6.92 |
QHS |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 |
D01 |
D78 |
|||||
6.93 |
QHS |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00 |
D01 |
D78 |
|||||
6.94 |
QHS |
Thí điểm |
Quản trị trường học* |
A00 |
C00 |
C15 |
D01 |
||||
7. Khoa Luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7.95 |
QHL |
7380101 |
Luật học |
C00 |
|
A00 |
|
D01, D03 |
|
D78, D82 |
|
7.96 |
QHL |
7380101 CLC |
Luật học** CLC CLC TT23 |
A01 |
D01 |
D07 |
D78 |
||||
7.97 |
QHL |
7380109 |
Luật Kinh doanh |
A00 |
|
A01 |
|
D01,D03 |
|
D78, D82 |
|
8. Khoa Y Dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8.98 |
QHY |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
|
|
|
|
|
||
8.99 |
QHY |
7720401 |
Dược học |
A00 |
|
|
|
|
|
||
8.100 |
QHY |
7720601 CLC |
Răng hàm mặt** |
B00; tiếng Anh điều kiện |
|
|
|
|
|||
9. Khoa Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9.101 |
QHQ |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế** (đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00 |
|
A01 |
|
D01-06 |
|
D96-DD1 |
|
9.102 |
QHQ |
7340303 (Thí điểm) |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán** (đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00 |
|
A01 |
|
D01-06 |
|
D96-DD1 |
|
9.103 |
QHQ |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý** ((đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00 |
|
A01 |
|
D01-06 |
|
D96-DD1 |
|
9.104 |
QHQ |
7480109 (Thí điểm) |
Tin học và kĩ thuật máy tính **(CT LKĐTQT do ĐHQGHN cấp bằng) |
A00 |
|
A01 |
|
D01-06 |
|
D90-D95 |
|
(-) * Chương trình đào tạo thí điểm
(-) ** Chương trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, theo Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT hoặc chương trình đào tạo đặc thù. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng chương trình đạo tạo quy định chi tiết đề án thành phần của Trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.
(-) Các chương trình đào tạo có cùng mã Nhóm ngành (CN1-CN9: Trường Đại học Công nghệ, QHTN01-QHTN02: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên): Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi nhập học.
(-) Tiêu chí phụ xét tuyển của từng chương trình đào tạo (nếu có) được quy định tại các đề án thành phần của Trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.