Công bố điểm xét tuyển vào các trường trung cấp CAND
Hiện nay, còn trường Trung cấp Cảnh sát vũ trang đang báo cáo xin ý kiến lãnh đạo Tổng cục Chính trị CAND và sẽ công bố ngay sau khi được phê duyệt.
Với những trường, hệ trung cấp CAND đã được phê duyệt, điểm xét tuyển cao chót vót, đặc biệt là với thí sinh nữ, có trường lấy đến 29 điểm. Như vậy, ngay cả hệ trung cấp CAND, điểm xét tuyển đã cao hơn rất nhiều các trường đại học, cao đẳng hệ dân sự.
Sau đây là điểm xét tuyển:
Trung cấp CSND I |
||
|
|
|
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
26.5 |
29 |
A1 |
25 |
28 |
C |
23 |
28 |
D1 |
23 |
26.5 |
Trung cấp ANND I |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
26.75 |
29.0 |
A1 |
25.0 |
27.0 |
C |
24.5 |
29.0 |
D1 |
23.25 |
28.25 |
|
|
|
Trung cấp Giao thông thủy phía Bắc |
||
|
|
|
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
26.25 |
27.75 |
A1 |
26.25 |
25.25 |
C |
22.75 |
28.5 |
D1 |
24.75 |
26.75 |
|
||
Trung cấp CSND VI phía Bắc |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
27.25 |
27.5 |
A1 |
24.75 |
0 |
C |
22.5 |
28.0 |
D1 |
22.5 |
25.75 |
Trung cấp CSND II |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
24.75 |
25.5 |
A1 |
23.75 |
26.25 |
C |
23.75 |
26.75 |
D1 |
22.75 |
24.25 |
Trung cấp ANND II |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
24.25 |
26.5 |
A1 |
23 |
27.0 |
C |
22.25 |
26.75 |
D1 |
20.75 |
26.0 |
|
|
|
Trung cấp CSND III |
||
|
|
|
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
24.5 |
26 |
A1 |
24.25 |
26.5 |
C |
24.25 |
27.25 |
D1 |
22.5 |
26.25 |
|
||
Trung cấp CSND VI phía Nam |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
24.75 |
26.25 |
A1 |
24.0 |
27.25 |
C |
23.5 |
27.25 |
D1 |
22.25 |
26.25 |
CS5 |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
25 |
26.5 |
A1 |
24.5 |
27.5 |
C |
23.75 |
27.5 |
D1 |
22.5 |
26.5 |
Trung cấp Giao thông thủy Hồ Chí Minh - ĐBSCL |
||
|
|
|
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
24.75 |
24.75 |
A1 |
23.5 |
25.0 |
C |
24.25 |
27.25 |
D1 |
21.5 |
23.75 |
Giao thông thủy Tây Nguyên - Nam Trung Bộ - Đông Nam Bộ |
||
|
|
|
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
26 |
26.25 |
A1 |
26.25 |
27.0 |
C |
24.25 |
27.0 |
D1 |
22.5 |
25.0 |
Hệ trung cấp Đại học PCCC |
||
Miền |
Nam |
Nữ |
Bắc |
25.0 |
27.0 |
Nam |
23.5 |
25.5 |
Hệ trung cấp Đại học Kỹ thuật HC |
||
|
|
|
Vùng |
Nam |
Nữ |
Phía Bắc |
|
|
A |
21.25 |
27.0 |
A1 |
20.0 |
26.25 |
Phía Nam |
|
|
A |
22.5 |
25.75 |
A1 |
21.5 |
24.75 |