Giá vàng hôm nay 11-5: Tăng dè dặt
1. Giá vàng thế giới: Thị trường chốt lời Tính đến 9h sáng hôm nay, ngày 11-5, giá vàng giao ngay đứng mức $1.269/oz.
Sự biến động của giá vàng hiện vẫn đang là ẩn số.Theo chuyên gia phân tích của UBS Joni Teves, vị thế trên thị trường vàng vẫn tăng lên đến thời điểm này của năm nay, và đó là nguyên nhân chúng tôi giữ quan điểm cho rằng thị trường sẽ tiếp tục củng cố trong phạm vi đã được thành lập.
2. Giá vàng SJC hôm nay, 11-5: Giao dịch trầm lắng
Tại thị trường trong nước, giá vàng SJC hôm nay, 11-5 giao dịch ở mức 33,76-33,96 triệu đồng/lượng.
Theo nhận định của các chuyên gia hiện giá vàng Quốc tế đang chịu áp lực giảm giá bởi đà bán tháo cũng như các yếu tố kinh tế chính trị từ đó tác động trực tiếp tới giá vàng trong nước.
3. Hôm nay, 11-5: mua vàng ở đâu rẻ, bán vàng ở đâu đắt?
Theo bảng niêm yết giá của các doanh nghiệp kinh doanh vàng, những doanh nghiệp có giá mua vàng SJC cao nhất hôm nay- đồng nghĩa với khách hàng nếu có nhu cầu bán vàng sẽ được giá cao nhất, thuộc về thương hiệu Eximbank, với mức giá mua vào hôm nay là 33,85 triệu đồng/lượng.
Ngược lại, giá bán vàng SJC hôm nay, 11-5, ra thị trường thấp nhất của các doanh nghiệp, đồng nghĩa với khách hàng có nhu cầu mua vàng sẽ có lợi nhất, ở mức 33,91 triệu đồng/lượng, tại bảng giá của phần lớn các PNJ.
Chênh lệch mua bán vàng SJC hôm nay ở khoảng cách nhỏ nhất, có lợi nhất cho khách hàng giao dịch thuộc về Phú Quý, với mức chênh khoảng 80 nghìn đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 11-5 tại một số địa bàn, công ty lớn và ngân hàng (cập nhật lúc 9h sáng)
GIÁ VÀNG (SPOT GOLD) |
USD/VND (VCB) |
||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
1269.15 |
1269.65 |
22,255 |
22,325 |
|
DẦU THÔ |
44.460 |
44.500 |
GIÁ VÀNG SJC VIỆT NAM (WWW.GIAVANG.NET) |
||
SJC 99.99 |
Mua vào |
Bán ra |
SJC TP HCM |
33,760,000 |
33,960,000 |
SJC HÀ NỘI |
33,760,000 |
33,980,000 |
SJC ĐÀ NẴNG |
33,760,000 |
33,980,000 |
DOJI HN |
33,840,000 |
33,920,000 |
DOJI SG |
33,840,000 |
33,920,000 |
PHÚ QUÝ SJC |
33,840,000 |
33,920,000 |
Vàng SJC giao dịch tại một số ngân hàng. |
||
|
|
|
VIETINBANK GOLD |
33,760,000 |
33,970,000 |
TPBANK GOLD |
33,840,000 |
33,920,000 |
MARITIME BANK |
33,830,000 |
33,910,000 |
SACOMBANK |
33,760,000 |
33,860,000 |
PNJ TP.HCM |
33,750,000 |
33,960,000 |
PNJ Hà Nội |
33,820,000 |
33,910,000 |
SCB |
33,800,000 |
33,920,000 |
EXIMBANK |
33,850,000 |
33,930,000 |
SHB |
33,840,000 |
33,930,000 |