Niêm yết công khai chỉ tiêu và nguyện vọng tuyển sinh vào lớp 10 các trường công lập
Theo đó, năm học 2015-2016, toàn thành phố có 79.653 học sinh dự thi vào lớp 10 không chuyên trường THPT công lập. Trong đó, trường THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân có 480 chỉ tiêu/ 3.887 nguyện vọng đăng ký; THPT Việt Đức có 600 chỉ tiêu/1260 nguyện vọng đăng ký; THPT Kim Liên có 600 chỉ tiêu/1547 nguyện vọng đăng ký, Tây Hồ 560/2.900 nguyện vọng đăng ký, Đoàn Kết-Hai Bà Trưng 560/3.707 nguyện vọng đăng ký, Quang Trung-Đống Đa 560/2.940 nguyện vọng đăng ký; Nguyễn Văn Cừ 540/2.483 nguyện vọng đăng ký.
Cũng theo Sở GD&ĐT, căn cứ vào chỉ tiêu được phê duyệt và số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển vào các trường, học sinh có thể thay đổi nguyện vọng dự tuyển cho phù hợp.
Chi tiết chỉ tiêu và nguyện vọng đăng ký vào lớp 10 các trường THPT công lập trên địa bàn Hà Nội năm học 2015-2016
Mã trường |
Tên trường THPT |
Chỉ tiêu |
Số học sinh đăng ký |
||
NV1 |
NV2 |
Tổng |
|||
0101 |
Phan Đình Phùng |
600 |
1219 |
137 |
1.356 |
0102 |
Phạm Hồng Thái |
520 |
889 |
511 |
1.400 |
0103 |
Nguyễn Trãi - Ba Đình |
520 |
973 |
1442 |
2.415 |
0302 |
Tây Hồ |
560 |
879 |
2093 |
2.972 |
0501 |
Trần Phú - Hoàn Kiếm |
600 |
943 |
70 |
1.013 |
0502 |
Việt Đức |
600 |
1131 |
129 |
1.260 |
0701 |
Thăng Long |
560 |
1020 |
30 |
1.050 |
0702 |
Trần Nhân Tông |
520 |
697 |
906 |
1.603 |
0703 |
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
560 |
690 |
3017 |
3.707 |
0901 |
Kim Liên |
600 |
1535 |
112 |
1.647 |
0902 |
Lê Quý Đôn - Đống Đa |
560 |
1119 |
68 |
1.187 |
0903 |
Đống Đa |
560 |
1044 |
1905 |
2.949 |
0904 |
Quang Trung - Đống Đa |
560 |
963 |
1977 |
2.940 |
1101 |
Nhân Chính |
400 |
1118 |
233 |
1.351 |
1102 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
480 |
750 |
3137 |
3.887 |
1302 |
Yên Hòa |
480 |
1452 |
131 |
1.583 |
1303 |
Cầu Giấy |
480 |
1101 |
1056 |
2.157 |
1501 |
Đa Phúc |
480 |
591 |
32 |
623 |
1502 |
Sóc Sơn |
480 |
664 |
27 |
691 |
1503 |
Trung Giã |
400 |
665 |
220 |
885 |
1504 |
Xuân Giang |
400 |
799 |
727 |
1.526 |
1505 |
Kim Anh |
440 |
607 |
586 |
1.193 |
1506 |
Minh Phú |
320 |
477 |
1686 |
2.163 |
1701 |
Liên Hà |
520 |
650 |
10 |
660 |
1702 |
Vân Nội |
520 |
887 |
653 |
1.540 |
1703 |
Đông Anh |
400 |
630 |
490 |
1.120 |
1704 |
Cổ Loa |
480 |
800 |
80 |
880 |
1705 |
Bắc Thăng Long |
400 |
572 |
835 |
1.407 |
1901 |
Cao Bá Quát - Gia Lâm |
480 |
710 |
132 |
842 |
1902 |
Yên Viên |
480 |
681 |
102 |
783 |
1903 |
Dương Xá |
480 |
804 |
29 |
833 |
1904 |
Nguyễn Văn Cừ |
480 |
776 |
1707 |
2.483 |
2101 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
480 |
1074 |
34 |
1.108 |
2102 |
Xuân Đỉnh |
480 |
868 |
240 |
1.108 |
2103 |
Trung Văn |
400 |
882 |
309 |
1.191 |
2104 |
Thượng Cát |
400 |
453 |
1275 |
1.728 |
2105 |
Đại Mỗ |
400 |
370 |
1560 |
1.930 |
2301 |
Ngọc Hồi |
480 |
581 |
87 |
668 |
2302 |
Ngô Thì Nhậm |
520 |
963 |
1838 |
2.801 |
2501 |
Việt Nam - Ba Lan |
560 |
880 |
1005 |
1.885 |
2502 |
Trương Định |
600 |
1099 |
544 |
1.643 |
2503 |
Hoàng Văn Thụ |
520 |
962 |
433 |
1.395 |
2701 |
Nguyễn Gia Thiều |
560 |
849 |
14 |
863 |
2702 |
Lý Thường Kiệt |
320 |
495 |
166 |
661 |
2703 |
Thạch Bàn |
440 |
303 |
614 |
917 |
2704 |
Phúc Lợi |
360 |
910 |
2596 |
3.506 |
2901 |
Mê Linh |
400 |
611 |
8 |
619 |
2902 |
Tiền Phong |
400 |
545 |
1382 |
1.927 |
2903 |
Tiến Thịnh |
320 |
338 |
772 |
1.110 |
2904 |
Quang Minh |
360 |
272 |
1592 |
1.864 |
2905 |
Yên Lãng |
400 |
606 |
23 |
629 |
2906 |
Tự Lập |
320 |
212 |
616 |
828 |
3102 |
Lê Quý Đôn - Hà Đông |
560 |
1258 |
10 |
1.268 |
3103 |
Quang Trung - Hà Đông |
440 |
788 |
835 |
1.623 |
3104 |
Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
440 |
816 |
858 |
1.674 |
3105 |
Lê Lợi - Hà Đông |
440 |
467 |
1020 |
1.487 |
3302 |
Tùng Thiện |
480 |
828 |
353 |
1.181 |
3303 |
Xuân Khanh |
400 |
305 |
1454 |
1.759 |
3501 |
Ba Vì |
520 |
649 |
840 |
1.489 |
3502 |
Bất Bạt |
400 |
329 |
1275 |
1.604 |
3503 |
PT Dân tộc nội trú |
105 |
171 |
6 |
177 |
3504 |
Ngô Quyền - Ba Vì |
600 |
1035 |
141 |
1.176 |
3505 |
Quảng Oai |
600 |
1075 |
142 |
1.217 |
3506 |
Minh Quang |
240 |
168 |
369 |
537 |
3701 |
Hoài Đức A |
560 |
637 |
233 |
870 |
3702 |
Hoài Đức B |
520 |
744 |
123 |
867 |
3703 |
Vạn Xuân - Hoài Đức |
440 |
792 |
569 |
1.361 |
3901 |
Ngọc Tảo |
560 |
878 |
46 |
924 |
3902 |
Phúc Thọ |
520 |
821 |
632 |
1.453 |
3903 |
Vân Cốc |
400 |
465 |
1236 |
1.701 |
4101 |
Đan Phượng |
440 |
688 |
49 |
737 |
4102 |
Hồng Thái |
480 |
749 |
1440 |
2.189 |
4103 |
Tân Lập |
440 |
814 |
1674 |
2.488 |
4301 |
Thạch Thất |
560 |
761 |
136 |
897 |
4302 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
520 |
1018 |
161 |
1.179 |
4303 |
Bắc Lương Sơn |
320 |
286 |
1790 |
2.076 |
4304 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
480 |
952 |
1832 |
2.784 |
4501 |
Quốc Oai |
600 |
974 |
11 |
985 |
4502 |
Cao Bá Quát - Quốc Oai |
480 |
853 |
468 |
1.321 |
4503 |
Minh Khai |
560 |
938 |
1246 |
2.184 |
4701 |
Chương Mỹ A |
600 |
952 |
108 |
1.060 |
4702 |
Chương Mỹ B |
600 |
606 |
2530 |
3.136 |
4703 |
Xuân Mai |
600 |
934 |
42 |
976 |
4704 |
Chúc Động |
600 |
1038 |
1786 |
2.824 |
4901 |
Thanh Oai A |
480 |
893 |
1367 |
2.260 |
4902 |
Thanh Oai B |
480 |
677 |
40 |
717 |
4903 |
Nguyễn Du - Thanh Oai |
480 |
769 |
69 |
838 |
5101 |
Thường Tín |
520 |
801 |
31 |
832 |
5102 |
Nguyễn Trãi - Thường Tín |
400 |
729 |
210 |
939 |
5103 |
Tô Hiệu - Thường Tín |
480 |
780 |
332 |
1.112 |
5104 |
Lý Tử Tấn |
400 |
395 |
1438 |
1.833 |
5105 |
Vân Tảo |
400 |
574 |
1326 |
1.900 |
5301 |
Mỹ Đức A |
600 |
891 |
10 |
901 |
5302 |
Mỹ Đức B |
560 |
735 |
88 |
823 |
5303 |
Mỹ Đức C |
400 |
425 |
491 |
916 |
5304 |
Hợp Thanh |
440 |
450 |
927 |
1.377 |
5501 |
Đại Cường |
280 |
218 |
558 |
776 |
5502 |
Lưu Hoàng |
400 |
332 |
736 |
1.068 |
5503 |
Trần Đăng Ninh |
480 |
652 |
707 |
1.359 |
5504 |
Ưng Hòa A |
480 |
762 |
185 |
947 |
5505 |
Ưng Hoà B |
400 |
422 |
551 |
973 |
5701 |
Đồng Quan |
480 |
799 |
61 |
860 |
5702 |
Phú Xuyên A |
600 |
752 |
48 |
800 |
5703 |
Phú Xuyên B |
480 |
717 |
182 |
899 |
5704 |
Tân Dân |
400 |
390 |
1959 |
2.349 |
0301 |
Chu Văn An |
160 |
861 |
34 |
895 |
3301 |
Sơn Tây |
240 |
717 |
32 |
749 |
Chỉ ĐK chuyên |
14 |
|
|
||
Tổng |
50.185 |
79.653 |
74.175 |
|
|
Tổng số học sinh đăng ký dự thi: 79.639+14=79.653 |