Hà Nội:

Niêm yết công khai chỉ tiêu và nguyện vọng tuyển sinh vào lớp 10 các trường công lập

Thứ Bảy, 23/05/2015, 18:00
Ngày 23/5, Sở Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) Hà Nội đã niêm yết công khai chi tiết chỉ tiêu và số lượng thí sinh đăng ký dự thi vào lớp 10 các trường công lập tại các Phòng GD&ĐT quận, huyện, thị xã trên địa bàn. 

Theo đó, năm học 2015-2016, toàn thành phố có 79.653 học sinh dự thi vào lớp 10 không chuyên trường THPT công lập. Trong đó, trường THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân có 480 chỉ tiêu/ 3.887 nguyện vọng đăng ký; THPT Việt Đức có 600 chỉ tiêu/1260 nguyện vọng đăng ký; THPT Kim Liên có 600 chỉ tiêu/1547 nguyện vọng đăng ký, Tây Hồ 560/2.900 nguyện vọng đăng ký, Đoàn Kết-Hai Bà Trưng 560/3.707 nguyện vọng đăng ký, Quang Trung-Đống Đa 560/2.940 nguyện vọng đăng ký; Nguyễn Văn Cừ 540/2.483 nguyện vọng đăng ký.

Cũng theo Sở GD&ĐT, căn cứ vào chỉ tiêu được phê duyệt và số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển vào các trường, học sinh có thể thay đổi nguyện vọng dự tuyển cho phù hợp.

Chi tiết chỉ tiêu và nguyện vọng đăng ký vào lớp 10 các trường THPT công lập trên địa bàn Hà Nội năm học 2015-2016

Mã trường

Tên trư­ờng THPT

Chỉ tiêu

Số học sinh đăng ký

NV1

NV2

Tổng

0101

Phan Đình Phùng

600

1219

137

       1.356  

0102

Phạm Hồng Thái

520

889

511

       1.400  

0103

Nguyễn Trãi - Ba Đình

520

973

1442

       2.415  

0302

Tây Hồ

560

879

2093

       2.972  

0501

Trần Phú - Hoàn Kiếm

600

943

70

       1.013  

0502

Việt Đức

600

1131

129

       1.260  

0701

Thăng Long

560

1020

30

       1.050  

0702

Trần Nhân Tông

520

697

906

       1.603  

0703

Đoàn Kết - Hai Bà Tr­ưng

560

690

3017

       3.707  

0901

Kim Liên

600

1535

112

       1.647  

0902

Lê Quý Đôn - Đống Đa

560

1119

68

       1.187  

0903

Đống Đa

560

1044

1905

       2.949  

0904

Quang Trung - Đống Đa

560

963

1977

       2.940  

1101

Nhân Chính

400

1118

233

       1.351  

1102

Trần Hư­ng Đạo - Thanh Xuân

480

750

3137

       3.887  

1302

Yên Hòa

480

1452

131

       1.583  

1303

Cầu Giấy

480

1101

1056

       2.157  

1501

Đa Phúc

480

591

32

          623  

1502

Sóc Sơn

480

664

27

          691  

1503

Trung Giã

400

665

220

          885  

1504

Xuân Giang

400

799

727

       1.526  

1505

Kim Anh

440

607

586

       1.193  

1506

Minh Phú

320

477

1686

       2.163  

1701

Liên Hà

520

650

10

          660  

1702

Vân Nội

520

887

653

       1.540  

1703

Đông Anh

400

630

490

       1.120  

1704

Cổ Loa

480

800

80

          880  

1705

Bắc Thăng Long

400

572

835

       1.407  

1901

Cao Bá Quát - Gia Lâm

480

710

132

          842  

1902

Yên Viên

480

681

102

          783  

1903

D­ương Xá

480

804

29

          833  

1904

Nguyễn Văn Cừ

480

776

1707

       2.483  

2101

Nguyễn Thị Minh Khai

480

1074

34

       1.108  

2102

Xuân Đỉnh

480

868

240

       1.108  

2103

Trung Văn

400

882

309

       1.191  

2104

Th­ượng Cát

400

453

1275

       1.728  

2105

Đại Mỗ

400

370

1560

       1.930  

2301

Ngọc Hồi

480

581

87

          668  

2302

Ngô Thì Nhậm

520

963

1838

       2.801  

2501

Việt Nam - Ba Lan

560

880

1005

       1.885  

2502

Tr­ương Định

600

1099

544

       1.643  

2503

Hoàng Văn Thụ

520

962

433

       1.395  

2701

Nguyễn Gia Thiều

560

849

14

          863  

2702

Lý Th­ường Kiệt

320

495

166

          661  

2703

Thạch Bàn

440

303

614

          917  

2704

Phúc Lợi

360

910

2596

       3.506  

2901

Mê Linh

400

611

8

          619  

2902

Tiền Phong

400

545

1382

       1.927  

2903

Tiến Thịnh

320

338

772

       1.110  

2904

Quang Minh

360

272

1592

       1.864  

2905

Yên Lãng

400

606

23

          629  

2906

Tự Lập

320

212

616

          828  

3102

Lê Quý Đôn - Hà Đông

560

1258

10

       1.268  

3103

Quang Trung - Hà Đông

440

788

835

       1.623  

3104

Trần Hư­ng Đạo - Hà Đông

440

816

858

       1.674  

3105

Lê Lợi - Hà Đông

440

467

1020

       1.487  

3302

Tùng Thiện

480

828

353

       1.181  

3303

Xuân Khanh

400

305

1454

       1.759  

3501

Ba Vì

520

649

840

       1.489  

3502

Bất Bạt

400

329

1275

       1.604  

3503

PT Dân tộc nội trú

105

171

6

          177  

3504

Ngô Quyền - Ba Vì

600

1035

141

       1.176  

3505

Quảng Oai

600

1075

142

       1.217  

3506

Minh Quang

240

168

369

          537  

3701

Hoài Đức A

560

637

233

          870  

3702

Hoài Đức B

520

744

123

          867  

3703

Vạn Xuân - Hoài Đức

440

792

569

       1.361  

3901

Ngọc Tảo

560

878

46

          924  

3902

Phúc Thọ

520

821

632

       1.453  

3903

Vân Cốc

400

465

1236

       1.701  

4101

Đan Phư­ợng

440

688

49

          737  

4102

Hồng Thái

480

749

1440

       2.189  

4103

Tân Lập

440

814

1674

       2.488  

4301

Thạch Thất

560

761

136

          897  

 4302

Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

520

1018

161

       1.179  

4303

Bắc L­ương Sơn

320

286

1790

       2.076  

4304

Hai Bà Trư­ng - Thạch Thất

480

952

1832

       2.784  

4501

Quốc Oai

600

974

11

          985  

4502

Cao Bá Quát - Quốc Oai

480

853

468

       1.321  

4503

Minh Khai

560

938

1246

       2.184  

4701

Ch­ương Mỹ A

600

952

108

       1.060  

4702

Ch­ương Mỹ B

600

606

2530

       3.136  

4703

Xuân Mai

600

934

42

          976  

4704

Chúc Động

600

1038

1786

       2.824  

4901

Thanh Oai A

480

893

1367

       2.260  

4902

Thanh Oai B

480

677

40

          717  

4903

Nguyễn Du - Thanh Oai

480

769

69

          838  

5101

Th­ường Tín

520

801

31

          832  

5102

Nguyễn Trãi - Th­ường Tín

400

729

210

          939  

5103

Tô Hiệu - Th­ường Tín

480

780

332

       1.112  

5104

Lý Tử Tấn

400

395

1438

       1.833  

5105

Vân Tảo

400

574

1326

       1.900  

5301

Mỹ Đức A

600

891

10

          901  

5302

Mỹ Đức B

560

735

88

          823  

5303

Mỹ Đức C

400

425

491

          916  

5304

Hợp Thanh

440

450

927

       1.377  

5501

Đại C­ường

280

218

558

          776  

5502

L­ưu Hoàng

400

332

736

       1.068  

5503

Trần Đăng Ninh

480

652

707

       1.359  

5504

Ưng Hòa A

480

762

185

          947  

5505

Ưng Hoà B

400

422

551

          973  

5701

Đồng Quan

480

799

61

          860  

5702

Phú Xuyên A

600

752

48

          800  

5703

Phú Xuyên B

480

717

182

          899  

5704

Tân Dân

400

390

1959

2.349   

0301

Chu Văn An

160

861

34

          895  

3301

Sơn Tây

240

717

32

          749

Chỉ ĐK chuyên

14

 

 

Tổng

50.185

79.653

74.175

 

Tổng số học sinh đăng ký dự thi: 79.639+14=79.653


H.Thanh
.
.
.