Hà Nội có hơn 70.000 học sinh đăng ký dự thi vào lớp 10
Ở nguyện vọng 1 (NV) THPT Kim Liên có số hồ sơ dự thi đông nhất với 1.328 hồ sơ; tiếp theo là THPT Yên Hòa với 1.290 học sinh; THPT Lê Quý Đôn (Hà Đông) có 1.267 học sinh... Các trường Việt Đức có 1.003 học sinh, Thăng Long có 1.156 học sinh. Đơn vị có số lượng đăng ký dự thi ít nhất là trường THPT Minh Quang với 111 học sinh/200 chỉ tiêu.
Ở NV2, số lượng thí sinh đăng ký NV2 đông chủ yếu tập trung vào các trường có mức điểm chuẩn vừa phải. Cụ thể, trường THPT Trần Hưng Đạo (Thanh Xuân) có hơn 2.700 hồ sơ; THPT Đoàn Kết (Hai Bà Trưng) có 2.679 học sinh sinh đăng ký NV2; Trần Nhân Tông có 1.329 học sinh, Cầu Giấy có 1.108 học sinh, Nguyễn Văn Cừ có 1.394 học sinh, Quang Trung (Đống Đa) có 1.792 học sinh, Đống Đa có 1.427 học sinh. Sở GD – ĐT Hà Nội phân tích, những trường có mức điểm chuẩn cao thường thu hút đông NV1, nhưng NV2 thì rất ít và những trường có mức điểm chuẩn ở mức trung bình thì cả hai NV đều ở mức cao.
Dựa theo số liệu công bố, HS muốn thay đổi nguyện vọng dự tuyển thì nộp đơn (theo mẫu) tại các phòng GD-ĐT trong 2 ngày 27 và 28/5. HS cần lưy ý là chỉ được đổi nguyện vọng dự tuyển giữa các trường trong khu vực tuyển sinh đã đăng ký; không được phép đổi nguyện vọng dự tuyển vào các lớp chuyên, trường chuyên.
Dưới đây là số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển NV1 và đăng ký NV2 của 107 trường THPT công lập ở Hà Nội:
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Số học sinh đăng ký | ||
NV1 |
NV2 |
Tổng | ||
Phan Đình Phùng |
600 |
1.089 |
103 |
1.192 |
Phạm Hồng Thái |
520 |
793 |
506 |
1.299 |
Nguyễn Trãi - Ba Đình |
440 |
938 |
1.535 |
2.473 |
Tây Hồ |
480 |
760 |
1.641 |
2.401 |
Trần Phú - Hoàn Kiếm |
600 |
855 |
62 |
917 |
Việt Đức |
600 |
1.003 |
107 |
1.110 |
Thăng Long |
560 |
1.156 |
17 |
1.173 |
Trần Nhân Tông |
520 |
817 |
1.329 |
2.146 |
Đoàn Kết - Hai Bà Trng |
560 |
608 |
2.679 |
3.287 |
Kim Liên |
600 |
1.328 |
72 |
1.400 |
Lê Quý Đôn - Đống Đa |
560 |
963 |
58 |
1.021 |
Đống Đa |
560 |
866 |
1.427 |
2.293 |
Quang Trung - Đống Đa |
560 |
868 |
1.792 |
2.660 |
Nhân Chính |
400 |
994 |
244 |
1.238 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
480 |
716 |
2.767 |
3.483 |
Yên Hoà |
480 |
1.290 |
142 |
1.432 |
Cầu Giấy |
440 |
945 |
1.108 |
2.053 |
Đa Phúc |
440 |
541 |
85 |
626 |
Sóc Sơn |
440 |
677 |
61 |
738 |
Trung Giã |
360 |
565 |
165 |
730 |
Xuân Giang |
320 |
609 |
648 |
1.257 |
Kim Anh |
400 |
544 |
481 |
1.025 |
Minh Phú |
280 |
295 |
1.271 |
1.566 |
Liên Hà |
480 |
663 |
22 |
685 |
Vân Nội |
480 |
820 |
939 |
1.759 |
Đông Anh |
400 |
593 |
669 |
1.262 |
Cổ Loa |
440 |
763 |
154 |
917 |
Bắc Thăng Long |
320 |
330 |
506 |
836 |
Cao Bá Quát - Gia Lâm |
480 |
535 |
71 |
606 |
Yên Viên |
440 |
640 |
59 |
699 |
Dơng Xá |
480 |
760 |
186 |
946 |
Nguyễn Văn Cừ |
400 |
634 |
1.394 |
2.028 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
480 |
947 |
42 |
989 |
Xuân Đỉnh |
480 |
764 |
184 |
948 |
Trung Văn |
360 |
690 |
305 |
995 |
Thượng Cát |
400 |
361 |
1.016 |
1.377 |
Đại Mỗ |
280 |
298 |
1.617 |
1.915 |
Ngọc Hồi |
480 |
630 |
60 |
690 |
Ngô Thì Nhậm |
480 |
696 |
1.318 |
2.014 |
Việt Nam-Ba Lan |
560 |
703 |
1.030 |
1.733 |
Trương Định |
560 |
845 |
440 |
1.285 |
Hoàng Văn Thụ |
520 |
666 |
258 |
924 |
Nguyễn Gia Thiều |
520 |
809 |
13 |
822 |
Lý Thường Kiệt |
320 |
497 |
349 |
846 |
Thạch Bàn |
320 |
293 |
873 |
1.166 |
Phúc Lợi |
320 |
420 |
1.519 |
1.939 |
Mê Linh |
400 |
499 |
5 |
504 |
Tiền Phong |
360 |
499 |
961 |
1.460 |
Tiến Thịnh |
320 |
328 |
670 |
998 |
Quang Minh |
320 |
196 |
1.269 |
1.465 |
Yên Lãng |
360 |
527 |
16 |
543 |
Tự Lập |
320 |
212 |
528 |
740 |
Lê Quý Đôn - Hà Đông |
520 |
1.267 |
11 |
1.278 |
Quang Trung - Hà Đông |
400 |
640 |
864 |
1.504 |
Trần Hng Đạo - Hà Đông |
400 |
513 |
572 |
1.085 |
Lê Lợi - Hà Đông |
360 |
301 |
872 |
1.173 |
Tùng Thiện |
400 |
826 |
476 |
1.302 |
Xuân Khanh |
360 |
168 |
1.271 |
1.439 |
Ba Vì |
440 |
635 |
789 |
1.424 |
Bất Bạt |
360 |
292 |
1.046 |
1.338 |
PT Dân tộc nội trú |
105 |
- |
- |
|
Ngô Quyền - Ba Vì |
560 |
906 |
64 |
970 |
Quảng Oai |
520 |
960 |
183 |
1.143 |
Minh Quang |
200 |
111 |
134 |
245 |
Hoài Đức A |
520 |
695 |
276 |
971 |
Hoài Đức B |
480 |
796 |
108 |
904 |
Vạn Xuân - Hoài Đức |
440 |
750 |
609 |
1.359 |
Ngọc Tảo |
560 |
844 |
92 |
936 |
Phúc Thọ |
520 |
778 |
744 |
1.522 |
Vân Cốc |
400 |
457 |
1.001 |
1.458 |
Đan Phượng |
440 |
578 |
47 |
625 |
Hồng Thái |
440 |
717 |
1.062 |
1.779 |
Tân Lập |
440 |
666 |
1.561 |
2.227 |
Thạch Thất |
560 |
861 |
128 |
989 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
520 |
956 |
127 |
1.083 |
Bắc Lương Sơn |
280 |
256 |
1.398 |
1.654 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
480 |
767 |
1.801 |
2.568 |
Quốc Oai |
560 |
1.030 |
37 |
1.067 |
Cao Bá Quát - Quốc Oai |
440 |
759 |
391 |
1.150 |
Minh Khai |
520 |
828 |
1.343 |
2.171 |
Chương Mỹ A |
600 |
869 |
92 |
961 |
Chương Mỹ B |
600 |
516 |
1.817 |
2.333 |
Xuân Mai |
600 |
927 |
110 |
1,037 |
Chúc Động |
600 |
917 |
1.525 |
2.442 |
Thanh Oai A |
480 |
610 |
1.535 |
2.145 |
Thanh Oai B |
480 |
727 |
35 |
762 |
Nguyễn Du - Thanh Oai |
480 |
690 |
118 |
808 |
Thường Tín |
520 |
848 |
17 |
865 |
Nguyễn Trãi - Thường Tín |
400 |
579 |
239 |
818 |
Tô Hiệu - Thường Tín |
480 |
665 |
360 |
1.025 |
Lý Tử Tấn |
400 |
253 |
1.021 |
1.274 |
Vân Tảo |
400 |
372 |
1.182 |
1.554 |
Mỹ Đức A |
560 |
817 |
8 |
825 |
Mỹ Đức B |
480 |
676 |
98 |
774 |
Mỹ Đức C |
360 |
402 |
400 |
802 |
Hợp Thanh |
440 |
390 |
872 |
1.262 |
Đại Cường |
240 |
192 |
508 |
700 |
Lu Hoàng |
360 |
296 |
693 |
989 |
Trần Đăng Ninh |
480 |
584 |
584 |
1.168 |
Ứng Hoà A |
480 |
651 |
168 |
819 |
Ứng Hoà B |
400 |
343 |
402 |
745 |
Đồng Quan |
440 |
614 |
74 |
688 |
Phú Xuyên A |
560 |
697 |
77 |
774 |
Phú Xuyên B |
440 |
690 |
217 |
907 |
Tân Dân |
360 |
301 |
1.585 |
1.886 |
|
250 |
799 |
27 |
826 |
Sơn Tây |
252 |
628 |
68 |
|