Xe Land Cruiser VX tăng giá “sốc” 870 triệu đồng
TVM cho biết việc điều chỉnh giá lần này là do sự điều chỉnh chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt và căn cứ vào tình hình thực tế của thị trường. Mức giá mới chính thức được áp dụng từ ngày 1/7/2016.
Bảng giá cụ thể, đã bao gồm thuế VAT như sau:
TT |
Mẫu xe |
Quy cách |
Giá bán lẻ cũ (VNĐ) |
Giá bán lẻ mới (VNĐ) |
Tăng/giảm (+/-) |
1 |
Camry 2.5Q |
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm 3, điều hòa không khí 3 khoang |
1.414.000.000 |
1.414.000.000 |
0 |
2 |
Camry 2.5G |
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm 3, điều hòa không khí 2 khoang |
1.263.000.000 |
1.263.000.000 |
0 |
3 |
Camry 2.5E |
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm 3 |
1.122.000.000 |
1.122.000.000 |
0 |
4 |
Corolla 2.0V CVT |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.987 cm 3 |
992.000.000 |
933.000.000 |
-59.000.000 |
5 |
Corolla 1.8G CVT |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm 3 |
848.000.000 |
797.000.000 |
-51.000.000 |
6 |
Corolla 1.8G MT |
5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm 3 |
795.000.000 |
747.000.000 |
-48.000.000 |
7 |
Vios G |
5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm 3 |
649.000.000 |
622.000.000 |
-27.000.000 |
8 |
Vios E |
5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm 3 |
595.000.000 |
564.000.000 |
-31.000.000 |
9 |
Vios J |
5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm 3 |
570.000.000 |
541.000.000 |
-29.000.000 |
10 |
Vios Limo |
5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm 3 |
561.000.000 |
532.000.000 |
-29.000.000 |
13 |
Innova V |
7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm 3 |
867.000.000 |
867.000.000 |
0 |
14 |
Innova G |
8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm 3 |
798.000.000 |
798.000.000 |
0 |
15 |
Innova E |
8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm 3 |
758.000.000 |
758.000.000 |
0 |
16 |
Innova J |
8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm 3 |
727.000.000 |
727.000.000 |
0 |
17 |
Fortuner TRD 4x4 |
7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm 3, 4x4, bộ ốp thân xe thể thao |
1.195.000.000 |
1.233.000.000 |
+38.000.000 |
18 |
Fortuner TRD 4x2 |
7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm 3, 4x2, bộ ốp thân xe thể thao |
1.082.000.000 |
1.117.000.000 |
+35.000.000 |
19 |
Fortuner V 4x4 |
7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm 3, 4x4 |
1.121.000.000 |
1.156.000.000 |
+35.000.000 |
20 |
Fortuner V 4x2 |
7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm 3, 4x2 |
1.008.000.000 |
1.040.000.000 |
+32.000.000 |
21 |
Fortuner G |
7 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm 3, 4x2 |
947.000.000 |
947.000.000 |
0 |
22 |
Yaris G |
5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm 3 |
693.000.000 |
670.000.000 |
-23.000.000 |
23 |
Yaris E |
5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm 3 |
638.000.000 |
617.000.000 |
-21.000.000 |
24 |
Hiace |
16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm 3 |
1.262.000.000 |
1.209.000.000 |
-53.000.000 |
25 |
Hiace |
16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm 3 |
1.172.000.000 |
1.122.000.000 |
-50.000.000 |
26 |
Land Cruiser VX |
8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm 3, 4x4 |
2.850.000.000 |
3.720.000.000 |
+870.000.000 |
27 |
Land Cruiser Prado TX-L |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm 3, 4x4 |
2.257.000.000 |
2.331.000.000 |
+74.000.000 |
28 |
Hilux G 3.0AT |
Ô tô bán tải, pick up ccabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982 cm 3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg |
877.000.000 |
914.000.000 |
+37.000.000 |
29 |
Hilux G 3.0MT |
Ô tô bán tải, pick up ccabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982 cm 3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg |
809.000.000 |
843.000.000 |
+34.000.000 |
30 |
Hilux E 2.5MT |
Ô tô bán tải, pick up ccabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm 3, 4x2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg |
693.000.000 |
693.000.000 |
0 |