Điểm chuẩn ĐH Y Hải Phòng, ĐH Hải Phòng

Thứ Sáu, 09/08/2013, 15:09
Hai trường đại học trên vừa công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2013. Tại ĐH Y Hải Phòng, ngành Bác sỹ đa khoa điểm chuẩn cao nhất là 25,5 điểm. Các ngành khác dao động từ 21,5 - 24,5 điểm.

Điểm chuẩn các ngành chi tiết của ĐH Y Hải Phòng như sau:

Mã ngành đào tạo

Ngành đào tạo

Điểm chuẩn

D720101

Bác sỹ đa khoa

25,5

D720601

Bác sỹ Răng Hàm Mặt

22,0

D720302

Bác sỹ Y học dự phòng

21,5

D720501

Cử nhân Điều dưỡng

22,5

D720303

Cử nhân Kỹ thuật y học

22,5

D720401

Dược sỹ Đại học

24,5

Mức điểm trên dành cho thí sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp cách nhau 0,5 điểm.

* Chiều 8/8, ĐH Hải phòng thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 - Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2013 như sau:

STT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

I

Đào tạo trình độ đại học

 

 

 

A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm

 

 

1.      

Giáo dục Mầm non

D140201

M

16,0

2.      

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

14,0

C

14,0

D1

14,5

3.      

Giáo dục Chính trị

D140205

A

13,0

C

14,0

D1

13,5

4.      

Giáo dục Thể chất (*)

D140206

T

19,0

5.      

ĐHSP Toán (THPT)

D140209

A

15,5

A1

15,5

6.      

ĐHSP Vật lý (THPT)

D140211

A

13,0

A1

13,0

7.      

ĐHSP Hoá học (THPT)

D140212

A

15,0

B

16,0

8.      

ĐHSP Ngữ văn

D140217

C

14,0

9.      

ĐHSP Địa lí

D140219

C

14,0

10.                         

ĐHSP Tiếng Anh (*)

D140231

D1

19,0

 

B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)

 

11.                         

Cử nhân Việt Nam học

D220113

C

14,0

D1

13,5

12.                         

Cử nhân Lịch sử

D220310

C

14,0

13.                         

Cử nhân Văn học

D220330

C

14,0

14.                         

Cử nhân Kinh tế

D310101

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

15.                         

Cử nhân Quản trị Kinh doanh

D340101

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

16.                         

Cử nhân Tài chính Ngân hàng

D340201

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

17.                         

Cử nhân Kế toán

D340301

A

14,0

A1

14,0

D1

14,5

18.                         

Công nghệ sinh học

D420201

A

13,0

B

14,0

19.                         

Cử nhân Toán học

D460101

A

13,0

A1

13,0

20.                         

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A

13,0

A1

13,0

21.                         

Hệ thống thông tin

D480104

A

13,0

A1

13,0

22.                         

Công nghệ thông tin

D480201

A

13,0

A1

13,0

23.                         

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A

13,0

A1

13,0

24.                         

Công nghệ chế tạo máy cơ khí

D510202

A

13,0

25.                         

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

13,0

26.                         

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A

13,0

27.                         

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

13,0

28.                         

Kiến trúc (*)

D580102

V

13,0

29.                         

Khoa học cây trồng

D620110

A

13,0

B

14,0

30.                         

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

A

13,0

B

14,0

31.                         

Chăn nuôi

D620105

A

13,0

B

14,0

32.                         

Cử nhân Công tác xã hội

D760101

C

14,0

D1

13,5

33.                         

Ngôn ngữ Tiếng Anh (*)

D220201

D1

18,5

34.                         

Ngôn ngữ Tiếng Trung (*)

D220204

D1

18,5

D4

18,5

II

Đào tạo trình độ cao đẳng

 

 

35.                         

CĐ Giáo dục mầm non

C140201

M

11,0

36.                         

CĐSP Vật Lí

C140211

A

10,0

A1

10,0

37.                         

CĐSP Hóa học

C140212

A

10,0

B

11,0

38.                         

CĐSP Ngữ Văn

C140217

C

11,0

39.                         

CĐ Quản trị Kinh doanh

C340101

A

10,0

A1

10,0

D1

10,5

40.                         

CĐ Kế toán

C340301

A

10,0

A1

10,0

D1

10,5

41.                         

CĐ Quản trị Văn phòng

C340406

C

11,0

D1

10,5

42.                         

CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng

C510103

A

10,0

A1

10,0

Ghi chú:

- Điểm trên là điểm trúng tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3) và thí sinh thi liên thông. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
 
- Các ngành có dấu (*) là điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định.

- Các ngành Sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.
- Thí sinh sẽ nhận kết quả thi (Giấy báo nhập học, Giấy chứng nhận, Phiếu báo điểm) tại nơi nộp hồ sơ ĐKDT.

Tuấn Minh
.
.
.