Điểm chuẩn ĐH Y Hải Phòng, ĐH Hải Phòng
Điểm chuẩn các ngành chi tiết của ĐH Y Hải Phòng như sau:
Mã ngành đào tạo |
Ngành đào tạo |
Điểm chuẩn |
D720101 |
Bác sỹ đa khoa |
25,5 |
D720601 |
Bác sỹ Răng Hàm Mặt |
22,0 |
D720302 |
Bác sỹ Y học dự phòng |
21,5 |
D720501 |
Cử nhân Điều dưỡng |
22,5 |
D720303 |
Cử nhân Kỹ thuật y học |
22,5 |
D720401 |
Dược sỹ Đại học |
24,5 |
Mức điểm trên dành cho thí sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp cách nhau 0,5 điểm.
* Chiều 8/8, ĐH Hải phòng thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 - Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2013 như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
I |
Đào tạo trình độ đại học |
|
| |
|
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
|
| |
1. |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
16,0 |
2. |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
14,0 |
C |
14,0 | |||
D1 |
14,5 | |||
3. |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
A |
13,0 |
C |
14,0 | |||
D1 |
13,5 | |||
4. |
Giáo dục Thể chất (*) |
D140206 |
T |
19,0 |
5. |
ĐHSP Toán (THPT) |
D140209 |
A |
15,5 |
A1 |
15,5 | |||
6. |
ĐHSP Vật lý (THPT) |
D140211 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 | |||
7. |
ĐHSP Hoá học (THPT) |
D140212 |
A |
15,0 |
B |
16,0 | |||
8. |
ĐHSP Ngữ văn |
D140217 |
C |
14,0 |
9. |
ĐHSP Địa lí |
D140219 |
C |
14,0 |
10. |
ĐHSP Tiếng Anh (*) |
D140231 |
D1 |
19,0 |
|
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm) |
| ||
11. |
Cử nhân Việt |
D220113 |
C |
14,0 |
D1 |
13,5 | |||
12. |
Cử nhân Lịch sử |
D220310 |
C |
14,0 |
13. |
Cử nhân Văn học |
D220330 |
C |
14,0 |
14. |
Cử nhân Kinh tế |
D310101 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 | |||
D1 |
13,5 | |||
15. |
Cử nhân Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 | |||
D1 |
13,5 | |||
16. |
Cử nhân Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 | |||
D1 |
13,5 | |||
17. |
Cử nhân Kế toán |
D340301 |
A |
14,0 |
A1 |
14,0 | |||
D1 |
14,5 | |||
18. |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
13,0 |
B |
14,0 | |||
19. |
Cử nhân Toán học |
D460101 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 | |||
20. |
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 | |||
21. |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 | |||
22. |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 | |||
23. |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 | |||
24. |
Công nghệ chế tạo máy cơ khí |
D510202 |
A |
13,0 |
25. |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A |
13,0 |
26. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A |
13,0 |
27. |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A |
13,0 |
28. |
Kiến trúc (*) |
D580102 |
V |
13,0 |
29. |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
A |
13,0 |
B |
14,0 | |||
30. |
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
A |
13,0 |
B |
14,0 | |||
31. |
Chăn nuôi |
D620105 |
A |
13,0 |
B |
14,0 | |||
32. |
Cử nhân Công tác xã hội |
D760101 |
C |
14,0 |
D1 |
13,5 | |||
33. |
Ngôn ngữ Tiếng Anh (*) |
D220201 |
D1 |
18,5 |
34. |
Ngôn ngữ Tiếng Trung (*) |
D220204 |
D1 |
18,5 |
D4 |
18,5 | |||
II |
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
| |
35. |
CĐ Giáo dục mầm non |
C140201 |
M |
11,0 |
36. |
CĐSP Vật Lí |
C140211 |
A |
10,0 |
A1 |
10,0 | |||
37. |
CĐSP Hóa học |
C140212 |
A |
10,0 |
B |
11,0 | |||
38. |
CĐSP Ngữ Văn |
C140217 |
C |
11,0 |
39. |
CĐ Quản trị Kinh doanh |
C340101 |
A |
10,0 |
A1 |
10,0 | |||
D1 |
10,5 | |||
40. |
CĐ Kế toán |
C340301 |
A |
10,0 |
A1 |
10,0 | |||
D1 |
10,5 | |||
41. |
CĐ Quản trị Văn phòng |
C340406 |
C |
11,0 |
D1 |
10,5 | |||
42. |
CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng |
C510103 |
A |
10,0 |
A1 |
10,0 |
Ghi chú:
- Điểm trên là điểm trúng tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3) và thí sinh thi liên thông. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
- Các ngành có dấu (*) là điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định.
- Các ngành Sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.
- Thí sinh sẽ nhận kết quả thi (Giấy báo nhập học, Giấy chứng nhận, Phiếu báo điểm) tại nơi nộp hồ sơ ĐKDT.