5 trường Đại học công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển NV2
* Trường Đại học Sư phạm Hà Nội:
STT |
Mã |
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
XT NV2 | |
Điểm |
SL | |||||
1 |
D140209 |
SP Toán học |
A |
24 |
|
|
2 |
D140209 |
SP Toán học (Tiếng Anh) |
A |
23,5 |
|
|
A1 |
20 |
|
| |||
3 |
D140210 |
SP Tin học |
A |
17 |
|
|
A1 |
17 |
|
| |||
4 |
D140211 |
SP Vật lý |
A |
22 |
|
|
A1 |
21 |
|
| |||
5 |
D140214 |
SPKT C.Nghiệp |
A |
15 |
NV2 |
120 |
A1 |
15 | |||||
6 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
17,5 |
|
|
A1 |
17,5 |
|
| |||
7 |
D460101 |
Toán học |
A |
21,5 |
NV2 |
20 |
A1 |
21,5 | |||||
8 |
D140212 |
SP Hoá |
A |
24 |
|
|
9 |
D140213 |
SP Sinh |
B |
21 |
|
|
10 |
D420101 |
Sinh học |
A |
20,5 |
|
|
B |
20,5 |
|
| |||
11 |
D140217 |
SP Ngữ văn |
C |
21,5 |
|
|
D1,2,3 |
21,5 |
|
| |||
12 |
D140218 |
SP Lịch Sử |
C |
18 |
|
|
D1,2,3 |
18 |
|
| |||
13 |
D140219 |
SP Địa lí |
A |
17,5 |
|
|
C |
20 |
|
| |||
14 |
D310403 |
Tâm lý học (SP) |
A |
18,5 |
|
|
B |
18,5 | |||||
D1,2,3 |
18,5 | |||||
15 |
D140205 |
Giáo dục chính trị |
A,A1 |
15 |
|
|
C |
15 |
|
| |||
D1,2,3 |
15 |
|
| |||
16 |
D220113 |
Việt |
C |
16 |
|
|
D1 |
16 |
|
| |||
17 |
D760101 |
Công tác xã hội |
C |
16 |
NV2 |
30 |
D1 |
16 | |||||
18 |
D140205QP |
GD Quốc phòng - AN |
A |
15 |
NV2 |
49 |
C |
15 | |||||
19 |
D550330 |
Văn học |
C |
20 |
NV2 |
20 |
D1,2,3 |
20 | |||||
20 |
D140204 |
Giáo dục công dân |
A,A1 |
16 |
|
|
B |
16 |
|
| |||
C |
16 |
|
| |||
D1,2,3 |
16 |
|
| |||
21 |
D310401 |
Tâm lí học (Ngoài SP) |
A |
18,5 |
|
|
B |
18,5 |
|
| |||
D1,2,3 |
18,5 |
|
| |||
22 |
D140231 |
SP T.Anh |
D1 |
26 |
|
|
23 |
D140233 |
SP T.Pháp |
D1 |
23 |
|
|
D3 |
23 |
|
| |||
24 |
D140221 |
SP Âm nhạc |
N |
22 |
|
|
25 |
D140222 |
SP Mỹ Thuật |
H |
22 |
|
|
26 |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
T |
24,5 |
|
|
27 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
21,5 |
|
|
28 |
D140201TA |
GD Mầm non - SP T. Anh |
D1 |
17 |
|
|
29 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A1 |
21,5 |
|
|
D1,2,3 |
21,5 |
|
| |||
30 |
D140202TA |
GD Tiểu học - SP T.Anh |
A1 |
17,5 |
|
|
D1 |
17,5 |
|
| |||
31 |
D140203 |
Giáo dục đặc biệt |
C |
16,5 |
|
|
D1 |
16,5 |
|
| |||
32 |
D140114 |
Quản lí Giáo dục |
A |
15,5 |
|
|
C |
15,5 |
|
| |||
D1 |
15,5 |
|
| |||
33 |
D310201 |
SP Triết học |
A |
15 |
NV2 |
10 |
B |
15 | |||||
C |
15 | |||||
D1,2,3 |
15 | |||||
34 |
C510504 |
CĐ CN Thiết bị TH |
A |
10 |
NV2 |
60 |
B |
11 | |||||
A1 |
10 |
* Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp:
* Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định:
I. Điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng (nguyện vọng 1)
1. Đại học Sư phạm Kỹ thuật khối A, A1, D1
Khu vực Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 | |
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
UT2 |
Điểm trúng tuyển |
14.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
UT1 |
Điểm trúng tuyển |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
11.5 |
2. Đại học khối A, A1
Khu vực Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 | |
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
11.5 |
UT2 |
Điểm trúng tuyển |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
UT1 |
Điểm trúng tuyển |
11.0 |
10.5 |
10.0 |
9.5 |
3. Đại học khối D1
Khu vực Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 | |
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
UT2 |
Điểm trúng tuyển |
12.5 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
UT1 |
Điểm trúng tuyển |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
10.0 |
4. Cao đẳng khối A, A1, D1
Khu vực Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 | |
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
UT2 |
Điểm trúng tuyển |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
UT1 |
Điểm trúng tuyển |
8.0 |
7.5 |
7.0 |
6.5 |
Chỉ tiêu và đối tượng xét tuyển nguyện vọng bổ sung
1. Đại học
- Chỉ tiêu: 800.
-Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1, D3 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo và đạt từ điểm sàn đạihọc trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
2. Cao đẳng
- Chỉ tiêu: 350.
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A, A1, D1,D3 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo và đạt từ điểmsàn cao đẳng trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại phòng Đào tạo Nhà trường hoặc gửiqua đường bưu điện (chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên) theođịa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định - Đường Phù Nghĩa - P. Lộc Hạ - TP Nam Định (điện thoại liên hệ:0350.3630858).
- Hồ sơ ĐKXT gồm có:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi do trường tổ chức thi cấp.
+ Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT Đợt 1 từ ngày 20/8/2013 đến ngày 09/9/2013.
* Đại học Thăng Long:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Điểm xét tuyển NV2 |
Ghi chú |
| ||
Khoa Toán - Tin |
| ||||||||
1. |
Ngành Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
18 |
18 |
Môn Toán tính hệ số 2 |
| ||
A1 |
|
18 |
| ||||||
2. |
Ngành Khoa học Máy tính (Công nghệ thông tin) |
D480101 |
A |
18 |
18 |
| |||
A1 |
|
18 |
| ||||||
3. |
Ngành Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A |
18 |
18 |
| |||
A1 |
|
18 |
| ||||||
4. |
Ngành Hệ thống thông tin (Tin quản lý) |
D480104 |
A |
18 |
18 |
| |||
A1 |
|
18 |
| ||||||
Khoa Kinh tế - Quản lý |
| ||||||||
5. |
Ngành Kế toán |
D340301 |
A |
13 |
13 |
|
| ||
A1 |
|
13 |
| ||||||
D1,3 |
13,5 |
13,5 |
| ||||||
6. |
Ngành Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A |
13 |
13 |
| |||
A1 |
|
13 |
| ||||||
D1,3 |
13,5 |
13,5 |
| ||||||
7. |
Ngành Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
13 |
13 |
| |||
A1 |
|
13 |
| ||||||
D1,3 |
13,5 |
13,5 |
| ||||||
Khoa Ngoại ngữ |
| ||||||||
8. |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
18,5 |
18,5 |
Môn tiếng Anh tính hệ số 2 |
| ||
9. |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
13,5 |
13,5 |
|
| ||
D4 |
18,5 |
18,5 |
Môn tiếng Trung Quốc tính hệ số 2 |
| |||||
10. |
Ngành Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1 |
13,5 |
13,5 |
| |||
D6 |
|
18,5 |
Môn tiếng Nhật tính hệ số 2 |
| |||||
Khoa Khoa học sức khỏe |
| ||||||||
11. |
Ngành Điều dưỡng |
D720501 |
B |
14 |
14 |
|
| ||
12. |
Ngành Y tế công cộng |
D720301 |
B |
14 |
14 |
| |||
13. |
Ngành Quản lý bệnh viện |
D720701 |
A |
13 |
13 |
|
| ||
A1 |
|
13 |
| ||||||
B |
14 |
14 |
| ||||||
D1,3 |
13,5 |
13,5 |
| ||||||
Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn |
| ||||||||
14. |
Ngành Công tác xã hội |
D760101 |
A,D1,3 |
13,5 |
13,5 |
|
| ||
C |
14 |
14 |
| ||||||
D4 |
|
13,5 |
| ||||||
15. |
Ngành Việt |
D220113 |
C |
14 |
14 |
| |||
D1,3, 4 |
13,5 |
13,5 |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Học viện Tài chính đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học chính quy và chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 năm 2013.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học chính quy năm 2013 như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
1 |
Kế toán |
D340301 |
A |
21,5 |
A1 |
21,5 | |||
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
19,0 |
A1 |
19,0 | |||
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A |
16,5 |
A1 |
16,5 | |||
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A |
16,5 |
A1 |
16,5 | |||
5 |
Kinh tế |
D310101 |
A |
16,5 |
A1 |
16,5 | |||
6 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
22,5 |
Ghi chú:
- Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 tính cho đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
- Nếu thí sinh thi khối A, A1 không đỗ vào ngành đã đăng ký dự thi theo mức điểm chuẩn trên thì được điều chuyển sang ngành có điểm chuẩn thấp hơn cùng khối thi.
- Điểm chuẩn trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2).
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 2 hệ đại học chính quy năm 2013:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 (HSPT-KV3) |
Chỉ tiêu xét đợt 2 |
1 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
22 |
30 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A, A1 |
20 |
165 |
3 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, A1 |
20 |
15 |
4 |
Kinh tế |
D310101 |
A, A1 |
20 |
Điều kiện xét tuyển bổ sung đợt 2 như sau:
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại học năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (không có môn bị điểm 0; Điểm môn ngoại ngữ khối A1 tính hệ số 1). Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 2 tính cho đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc); 01 phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh. Thí sinh có thể nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển (ĐKXT) qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Học viện. Học viện không hoàn trả lại lệ phí ĐKXT đối với thí sinh rút hồ sơ đã nộp hoặc không trúng tuyển. Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/01 hồ sơ.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Học viện bắt đầu nhận hồ sơ từ 8 giờ 00 phút ngày 12/8/2013 đến 17 giờ 00 phút ngày 09/9/2013.
Thời gian công bố trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển: ngày 10/9/2013.
Thời gian nhập học: ngày 14/9/2013. Sau khi nhập học, Học viện sẽ phân bổ thí sinh được xét bổ sung vào chuyên ngành đào tạo cụ thể.
Địa điểm nhận hồ sơ ĐKXT: Phòng 317 - Ban Quản lý đào tạo, Học viện Tài chính; Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội